
Chi tiết sản phẩm
XE TƯỚI CÂY RỬA ĐƯỜNG HINO FM 12 KHỐI - coneco.vn
Xe cơ sở: HINO FM 8JN7A-Q
Kích thước xe: 8760 x 2500 x 2910 mm
Tải trọng chuyên chở: 12000 Kg
Trọng tải toàn bộ: 23000 Kg
Gọi cho chúng tôi để được tư vấn 0982421125
Hoặc để lại số điện thoại, chúng tôi sẽ liên lạc với quý khách
XE TƯỚI CÂY RỬA ĐƯỜNG HINO FM 12 KHỐI - coneco.vn được thiết kế để làm sạch các tuyến đường,tưới cây... một cách nhanh chóng hiệu quả, đỡ tốn nhân công, hiệu quả cao. Xe được hệ thống các bép có độ lớn nhỏ khác nhau phù hợp với quá trinh tưới cây rửa đường.
Hệ thống dàn phun phía trước xe tưới cây rửa đường
Xem thêm: Xe quét rửa đường 7.3 khối HINO
Việc rửa đường tưới cây là một công việc vô cùng quan trọng trong quá trinh làm xanh cảnh quan đô thị, giúp môi trường xanh sạch đẹp. Hệ thống xe tưới cây rửa đường giúp giảm bụi mịn, hạn chế hiệu ứng nhà kính xảy ra, tránh ô nhiễm nguồn không khí nghiêm trọng nhất là đối với những đô thị lớn.
1. XE XITEC RỬA ĐƯỜNG TƯỚI CÂY TẠI CONECO CÓ ĐẶC ĐIỂM GÌ?
- Xe xitéc rửa đường tưới cây HINO FM 12 khối kích thước lớn, độ ồn thấp. Hệ thống chuyên dùng bao gồm: hệ thống vòi phun dàn phía đầu xe, 2 vòi phun lớn dưới gầm xe rửa đường hiệu quả, vòi phun di chuyển phía đuôi xe để phun rửa khoảng cách xa, chủ yếu tưới cây được xa.
2 vòi phun phía dưới cường độ cao giúp cho rửa đường sạch hơn
Xe xitec phun nước rửa đường là dòng có dung tích đa dạng khách hàng có thể lựa chọn từ 5 khối, 9 khối 12-14 khối, 20 khối. Mỗi loại sẽ sử dụng đầu xe cơ sở khác nhau, hiện tại CONECO đang sử dụng đầu xe cơ sở HINO cho dòng sản phẩm xe xitec phun nước rửa đường.
Đây là dòng chassi đang có hiệu ứng lớn tại Thị trường xe tải Việt Nam, bởi xe có động cơ mạnh mẽ, sử dụng hệ thống tiết kiệm nhiên liệu, khí thải tiêu chuẩn, vì là một dòng sản phẩm mang thương hiệu Nhật Bản có tính cộng đồng cao nên được khách hàng quan tâm và lựa chọn nhiều trong thời gian qua, đặc biệt là đối với dòng sản phẩm xe chuyên dùng ngành môi trường.
CONECO đã đưa ra thị trường nhiều dòng sản phẩm xe xitec phun nước rửa đường phổ biến tại các khu công trường, khu công nghiệp... khá nhiều nhà đầu tư đang hướng đến những dòng xe này vì lợi ích thực tế nó mang lại.
Xem thêm: Những điều cần biết về xe tưới cây rửa đường CONECO
2. XE XITEC RỬA ĐƯỜNG TƯỚI CÂY VÀ SỰ ỨNG DỤNG THỰC TẾ
Xe xitec rửa đường tưới cây thường đươc ứng dụng thực tế, rộng rãi với phần vòi phun phía trước có tác dụng đẩy bụi bẩn làm sạch cho đường phố. Phía sau là vòi nước tưới cây và dàn phun tự động, vườn tại khu công cộng, chở nước sạch hoặc cứu hỏa. Xe có thể hút nước từ vòi nước công cộng hoặc từ sông nhờ có hệ thống bơm chân không trích công suất từ động cơ. Phần vòi phun phía trước và vòi phun bên cạnh được điều khiển bằng điện ở trong cabin, góc phun của vòi có thể điều chỉnh được tùy thuộc vào độ rộng của bề mặt đường. Thùng chứa được xử lý kĩ thuật chống rò rỉ, ở phía trong của thùng được sơn bằng sơn chống rỉ không độc hại. Súng cứu hỏa và vòi phun tưới cây được cung cấp đồng bộ với xe.
Hệ thống vòi phun tưới cây, cứu hỏa, cấp nước sạch phía sau xe xitec chở nước tưới cây.
CONECO là đơn vị cung cấp xe phun nước rửa đường HINO tại miền Bắc với mức giá thành tốt nhát thị trường. Ngoài ra, chúng tôi còn cung cấp xe chở rác, cuốn ép rác chất lượng cao.
Bạn có thể tham khảo sản phẩm thêm tại www.coneco.vn
Để nhận tư vấn và báo giá trực tiếp xin vui lòng liên hệ 0965.947.851 để được tư vấn chi tiết cụ thể.
Xe xitec chở nước rửa đường tưới cây HINO 12 khối tại CONECO có thông số kĩ thuật
Trọng lượng bản thân : |
10805 |
kG |
Phân bố : - Cầu trước : |
3945 |
kG |
- Cầu sau : |
6860 |
kG |
Tải trọng cho phép chở : |
12000 |
kG |
Số người cho phép chở : |
3 |
người |
Trọng lượng toàn bộ : |
23000 |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
8760 x 2500 x 2910 |
mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
5.140/4.820 x 2.350 x 1.320 |
mm |
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
2050/1855 |
mm |
Số trục : |
3 | |
Công thức bánh xe : |
6 x 4 | |
Loại nhiên liệu : |
Diesel |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
J08E-WD |
Loại động cơ: |
4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : |
7684 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
206 kW/ 2500 v/ph |
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
02/04/04/---/--- |
Lốp trước / sau: |
11.00R20 /11.00R20 |
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
Tang trống /Khí nén |
Phanh sau /Dẫn động : |
Tang trống /Khí nén |
Phanh tay /Dẫn động : |
Tác động lên bánh xe trục 1 và 2 /Tự hãm |
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: |
- Xi téc chứa nước (12000 lít) và cơ cấu bơm, phun nước; - Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |