Xe chuyên dụng

XE CHỞ XĂNG DẦU 17,5 KHỐI THACO AUMAN

  • Ký hiệu thiết kế: CONECO- AUMAN C2400A/X16 
  • Nhãn hiệu: THACO AUMAN C2400A/P230-MB1/CONECO-X17 
  • Cơ sở SXLR: Nhà máy lắp ráp, sản xuất ô tô Coneco

– Ký hiệu thiết kế    : CONECO- AUMAN C2400A/X16 
– Nhãn hiệu giao dịch    : THACO AUMAN C2400A/P230-MB1/CONECO-X17 
– Cơ sở SXLR    : Nhà máy lắp ráp, sản xuất ô tô  Coneco 
– Địa chỉ    :Lô B3- KCN Nguyễn Đức Cảnh- Đường Bùi Viện – Phường Trần Hưng Đạo- TP. Thái Bình.

TT

 

1

Thông tin chung

Ôtô thiết kế

 

1.1

Loại phương tiện:

Ô tô xi téc

(chở xăng)

 

1.2

Nhãn hiệu, số loại của phương tiện

THACO AUMAN C2400A/P230-MB1/

CONECO-X17

 

1.3

Công thức bánh xe:

6x2

2

Thông số về kích thước (mm)

2.2

Khoảng cách trục (mm)

6000 + 1310

2.3

Vết bánh xe trước/sau (mm)

1940 /1847

2.4

Vết bánh xe sau phía ngoài (mm)

2190

2.5

Chiều dài đầu xe (mm)

1350

2.6

Chiều dài đuôi xe (mm)

3300

2480

3

Thông số về khối lượng (kg)

3.1

Khối lượng bản thân

10345

 

 

- Phân bố lên cụm cầu trước (trục 1)

3565

 

 

- Phân bố lên cụm cầu sau

(trục 2 + trục 3)

6780

(3390 + 3390)

 

 

- Phân bố lên cụm cầu trước

-

6350

 

- Phân bố lên cụm cầu sau

(trục 2 + trục 3)

-

16770

(8385 + 8385)

4

Thông số về tính năng chuyển động

4.1

Tốc độ cực đại của xe (km/h)

-

79

4.2

Độ dốc lớn nhất xe vượt được (%)

-

26,31

4.3

Thời gian tăng tốc của xe từ lúc khởi hành đến khi đi hết quãng đường 200m

-

24,2

5

Động cơ

5.1

Tên nhà sản xuất và kiểu loại động cơ

PHASER 230TI

5.2

Loại nước, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, phương thức làm mát.

Diezel, 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng n­ước, tăng áp

5.3

Dung tích xi lanh (cm3)

5990

5.4

Tỉ số nén

17,5:1

5.5

Đường kính xi lanh x hành trình

100 x 127

5.6

Công suất lớn nhất ( kW)/ tốc độ quay ( vòng/phút)

170 / 2500

5.7

Mô men xoắn lớn nhất (N.m)/ tốc độ quay (vòng/phút)

760 / 1400-1600

5.8

Phương thức cung cấp nước :

Bơm cao áp

5.9

Vị trí bố trí động cơ trên khung xe

Bố trí phía trước

6

Li hợp :

01 đĩa, ma sát khô,lò xo màng , dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén.

7

Hộp số:

-      Nhãn hiệu, số loại, kiểu loại, kiểu dẫn động.

-      Tỉ số truyền ở từng tay số

 

Cơ khí: 6 số tiến và một số lùi, có bộ phận trích công suất, tỷ số truyền ở các tay số:  i1= 8,04   i2 = 4,52 i3 = 2,64  i4 = 1,66; i5 = 1,000 i6  = 0,83    il  = 8,05

8

Trục các đăng (trục truyền động):

Ba đoạn có ổ đỡ trung gian

 

12

Mô tả hệ thống phanh trước /sau :

Phanh công tác (phanh chân):

 Phanh chính với dẫn động khí nén hai dòng, cơ cấu phanh kiểu má phanh tang trống đặt ở tất cả các bánh xe.

Phanh dừng xe (phanh tay):

   Hệ thống phanh tay: phanh lốc kê, tác động lên các bánh xe trục 2 và trục 3 dẫn động phanh khí nén.

13

Mô tả hệ thống lái:

-  Cấu lái kiểu trục vít - ê cu bi, dẫn động cơ khí có trợ lực thuỷ lực.

- Tỉ số truyền của cơ cấu lái: 22,3

15

Hệ thống điện

15.1

Ắc quy : 12Vx02-120AH

15.2

Máy phát điện : 28V – 55A

15.3

Động cơ khởi động : 24V – 6,0kW

15.4

Hệ thống chiếu sáng, tín hiệu:

        - Đèn phía trước:Giữ nguyên xe cơ sở

        - Đèn sau:  Đèn soi biển số 01 chiếc, màu trắng; Đèn lùi 02 chiếc, màu trắng; Đèn phanh sau 02 chiếc, màu đỏ; Tấm phản quang 02 chiếc, màu đỏ; Đèn xi nhan số lượng 02, màu vàng; Đèn kích thước số lượng 04  màu đỏ; Đèn sương mù số lượng 02  màu đỏ.

16

Mô tả Can bin:

- Kiểu ca bin                            : Kiểu lật phía trước

- Số lượng người trong ca bin  : 03 người

- Cửa ca bin                              : 02 cửa

17

* Xi téc:

- Nhãn hiệu, số loại:

- Dung tích chứa: 17500 lít;  Chiều dày thân xitéc / đầu xitéc: 4 mm/ 5 mm.

  * Bơm nhiên liệu:

    - Nhãn hiệu: 80YHCB-60

    - Công suất: 11 Kw

    - Số vòng quay lớn nhất: 970 vòng/ phút

    - Lưu lượng bơm lớn nhất: 60 m3/ h

* Phương pháp nạp, xả xăng:

- Nạp: Xăng được nạp vào xi téc thông qua bơm lắp trực tiếp trên xe.

- Xả: Xăng được xả ra ngoài qua bơm lắp trực tiếp trên xe, thông qua các cửa.

* Các trang thiết bị phòng chống cháy nổ:

- Xích tiếp đất: 01 xích 

- Bình chữa cháy: 01– bình 4kg, loại bình dùng khí C02 nén với áp suất cao

- Các biểu trưng báo hiệu nguy hiểm: 

               + Biểu trưng Ngọn lửa (sơn hai bên sườn và phía sau xitéc)

               + Dòng chữ “CẤM LỬA” (sơn hai bên sườn và phía sau xitéc)