XE HÚT CHẤT THẢI HINO FC 5 KHỐI

  • Nhãn hiệu và số loại HINO FC9JESW/CONECO-HCT 
  • Công thức bánh xe 4×2 
  • Kiểu loại động cơ J05E TE 
  • Dung tích xy lanh 5123 cm3

Phần xe cơ sở được nhập khẩu nguyên chiếc – Phần chuyên dùng được sản xuất tại nhà máy sản xuất ô tô CONECO

THÔNG SỐ CHUNG

– Loại phương tiện Ô tô hút chất thải
– Nhãn hiệu và số loại HINO FC9JESW/CONECO-HCT 
– Công thức bánh xe 4×2 
– Kiểu loại động cơ J05E TE 
– Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, phương thức làm mát diesel, 4 kỳ, 4 xy lanh, thẳng hàng làm mát bằng nước, tăng áp
– Dung tích xy lanh cm3 5123

STT

THÔNG SỐ

ĐƠN VỊ

Ô TÔ THIẾT KẾ

1

Thông tin chung

 

 

1.1

Loại phương tiện

 

Ô tô hút chất thải

1.2

Nhãn hiệu và số loại

 

HINO FC9JESW/CONECO-HCT

1.3

Công thức bánh xe

 

4x2

2

Thông số về kích thước

 

 

2.1

Kích thước bao: Dài x Rộng x Cao

mm

6230x2275x2600

2.2

Chiều dài cơ sở

mm

3420

2.3

Kích thước bao xitéc (dài x rộng x cao)

mm

3780 x 1280 x 1280

2.4

Vệt bánh xe: - Trước/sau

mm

1770/1660

2.5

Vệt bánh xe sau phía ngoài

mm

1930

2.6

Chiều dài đầu xe

mm

1145

2.7

Chiều dài đuôi xe

mm

1665

2.8

Khoảng sáng gầm xe

mm

225

2.9

Góc thoát trước/sau

độ

27/29

2.10

Chiều rộng cabin

mm

2275

2.11

 

 

 

3

Thông số về khối lượng

 

 

 

3.1

Khối lượng bản thân

kg

5505

3.1.1

Phân bố lên trục 1

kg

2360

3.1.2

Phân bố lên trục 2

kg

6800

3.2

Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia gia thông không phải xin phép

kg

10400

3.3

Khối lượng hàng hóa chuyên chở theo thiết kế

kg

4700

3.4

Số người cho phép chở cả lái

người

03

3.5

Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông không phải xin phép

kg

10400

3.5.1

Phân lên trục 1

kg

3600

3.5.2

Phân bố lên trục 2

kg

6800

3.6

Khối lượng toàn bộ theo thiết kế

kg

10400

3.7

khả năng chịu tải lớn nhất trên trục 1 xe cơ sở

kg

3600

3.8

Khả năng chịu tải lớn nhất trên trục 2 xe cơ sở

kg

6800

4

Thông số về tính năng chuyển động

 

 

4.1

Vận tốc lớn nhất

km/h

83,49

4.2

Độ dốc lớn nhất xe vượt được khi đầy tải.

%

37

4.3

Thời gian tăng tốc của xe từ lúc khởi hành đến khi đi hết quãng đường 200m khi đầy tải

s

23,5

4.4

Góc ổn đinh tĩnh ngang khi không tải

độ

38,99

4.5

Bán kính quay vòng theo vết bánh xe phía trước ngoài

m

6,0

5

Động cơ

 

 

5.1

Kiểu loại động cơ

 

J05E TE

5.2

Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, phương thức làm mát

 

diesel, 4 kỳ, 4 xy lanh, thẳng hàng làm mát bằng nước, tăng áp

5.3

Dung tích xy lanh

cm3

5123

5.4

Công suất động cơ

kw/v/p

118x2500

6

Ly hợp

 

 

6.1

Kiểu loại

 

Kiểu đĩa đơn, ma sát

6.2

Kiểu dẫn động

 

Thủy lực, trợ lực khí nén

7

Hộp số

 

 

7.1

Nhãn hiệu số loại

 

LF 06S

7.2

Kiểu loại

 

Cơ khí

7.3

Kiểu dẫn động

 

Cơ khí

7.4

Số cấp tỷ số chuyền

 

6 số tiến 1 số lùi

8

Trục cát đăng

 

02 loại trục không đồng tốc

8.1

Trục cát đăng dẫn động bơm chân không

- Loại

- Chiều dài tâm chữ thập

- Đường kính ngoài x chiều dày

 

 

 

mm

mm

 

 

Không đồng tốc

420

ᴓ50x4

9

Cầu xe

 

 

 

 

9.1

Trục 1

 

 

9.1.1

Nhãn hiệu và số loại

 

LF366

9.1.2

Kiểu tiết diện ngang

 

Hình I

9.1.3

Kiểu kết cấu

 

Kiểu liền

9.1.4

Khả năng chịu tải

kg

3600

9.1.5

Vệt bánh

mm

1770

9.2

Trục 2

 

 

9.2.1

Nhãn hiệu và số loại

 

SH13

9.2.2

Kiểu tiết diện nang

 

Hình hộp

9.2.3

Kiểu kết cấu

 

Kiểu rời

9.2.4

Khả năng chịu tải

kg

7000

9.2.5

Vệt bánh

mm

1660

9.2.6

Tỷ số truyền lực chính

 

4,333

10

Vành bánh xe và lốp

 

 

 

10.1

Trục 1

Inch

 

10.1.1

Ký hiệu

Inch

8.25-16

10.2.2

Cỡ vành bánh xe

 

 

10.2.3

Áp suất theo quy định của nhà sản xuất

kPa

650

11

Hệ thống treo

 

 

11.1

Hệ thống treo trục 1

 

 

11.1.1

Kiểu loại

 

Phụ thuộc, nhíp lá dạng bán elíp đơn, có giảm chấn thủy lực

11.1.2

Số lá x chiều dày x rộng lá nhíp

mm

 

11.2

Hệ thống treo trục 2

 

 

11.2.1

Kiểu loại

 

Phụ thuộc nhíp lá dạng bán e líp kép

11.2.2

Số lá x chiều dày x rộng lá nhíp

mm

 

12

Hệ thống phanh

 

 

12.1

Phanh công tác: trước/sau

 

Tang trống, đãn động thủy lực 2 dòng điều khiển khí nén

12.2

Phanh tay

 

Kiểu tang trống, dẫn động cơ khí, tác dụng lên trục thứ cấp hộp số

13

Hệ thống lái

 

Trục vít - Ecu bi, cơ khí có trợ lực thủy lực, il = 18,6

14

Khung xe

 

 

14.1

Kiểu loại

 

Kiểu khung giàn

15

Hệ thống điện

 

 

15.1

Ắc quy

 

24vx65Ah

15.2

Máy phát

 

24v-50a

15.3

Động cơ khởi động

 

4,5kW; 24V