Xe chuyên dụng

XE TÉC CHỞ NƯỚC ĐƯỜNG HINO 4 KHỐI

  • Loại phương tiện Ôtô sát xi có buồng lái Ôtô xi téc ( phun nước) 
  • Nhãn hiệu ,số loại : HINOWU342L- NKMTJD3 HINOWU342L- NKMTJD3/CONECO- PN 
  • Công thức bánh xe 4 x 2R 4 x 2R

Ký hiệu thiết kế : CONECO – WU342L/PN – 15 – Nhãn hiệu hàng hoá : HINO WU342L – NKMTJD3/CONECO – PN – Cơ sở SXLR : NHÀ MÁY LẮP RÁP Ô TÔ CONECO – Địa chỉ : LÔ B3 – KCN NGUYỄN ĐỨC CẢNH – ĐƯỜNG BÙI VIỆN – PHƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO – TP. THÁI BÌNH

–  Loại phương tiện Ôtô sát xi có buồng lái Ôtô xi téc ( phun nước) 
–  Nhãn hiệu ,số loại : HINOWU342L- NKMTJD3 HINOWU342L- NKMTJD3/CONECO- PN 
–  Công thức bánh xe 4 x 2R 4 x 2R

 

TT

Thôngsố

Đơn Vị

Giá trị

 

1. Thông số chung

 

1.1

Loại phương tiện

 

Ôtô sát xi có

buồng lái

Ôtô xi téc

( phun nước)

 

1.2

Nhãn hiệu ,số loại

 

HINOWU32L-NKMTJD3

HINOWU342L-NKMTJD3/CONECO-PN

 

1.3

Công thức bánh xe

 

4 x 2R

4 x 2R

 

2 .Thông số về kích thước

 

2.1

Kích thước chung ( Dài xRộng x Cao)

mm

6000x1945x2165

6010x1970x2280

 

2.2

Chiều dài cơ sở

mm

3380

3380

 

2.3

Vệt bánh xe ( Trước/ Sau)

mm

1455/1480

1455/1480

 

2.4

Vệt bánh xe sau phía ngoài

mm

1730

1730

 

2.5

Chiều dài đầu xe

mm

1065

1065

 

2.6

Chiều dài đuôi xe

mm

1555

1565

 

2.7

Chiều rộng ca bin

mm

2150

2150

 

2.8

Chiều rộng cụm xitec

mm

-

1600

 

2.9

Khoảng sáng gầm xe

mm

200

200

 

2.10

Góc thoát trước/ sau

độ

24/21

20/16

 

3 .Thông số về khối lượng

 

 

 

3.1

Khối lượng bản thân

kg

2355

3890

 

- Phân bố lên trục 1

kg

1420

1610

 

- Phân bố lên trục 2

kg

935

2280

 

3.2

Khối lượng hàng chuyênchở cho phép tham gia giaothông không phải xin phép

kg

-

4000

 

3.3

Khối lượng hàng chuyên chởtheo thiết kế

kg

-

4000

 

3.4

Số người cho phép chở kể cảngười lái

Người

03 (195 kg)

03 (195kg)

 

 

 

3.5

Khối lượng toàn bộ chophép tham gia giao thôngkhông phải xin phép

kg

-

8085

 

- Phân bố lên trục 1

kg

-

2495

 

- Phân bố lên trục 2

kg

-

5590

 

3.6

Khối lượng toàn bộ theo thiếtkế

kg

8250

8085

 

 

 

3.7

Khả năng chịu tải trên trụccủa ô tô cơ sở

kg

-

 

- Phân bố lên trục 1

kg

2600

 

- Phân bố lên trục 2

kg

5700

 

4 .Tính năng động học và động lực học

4.1

Tốc độ cực đại của xe

km/h

-

79,46

 

4.2

Độ dốc lớn nhất xe vượt được

%

-

27,90

 

4.3

Thời gian tăng tốc từ lúckhởi hành - 200m

s

-

19,36

 

4.4

Độ ổn định ngang không tải

độ

-

42o24'

 

4.5

Bán kính quay vòng nhỏ nhất theo vết bánh xe trướcphía ngoài

m

6,7

6,7

 

5 .Động cơ

 

5.1

Nhà sản xuất ,kiểu loại

mm

W04D-TR

 

5.2

Loại nhiên liệu , số kỳ , số xylanh , cách bố trí , kiểu làmmát

 

Diezel,4kỳ, tăng áp, 4 xy lanhthẳng hàng, làm mát bằngnước

 

5.3

Dung tích xilanh

cm3

4009

 

5.4

Tỉ số nén

 

18:1

 

5.5

Đường kính xy lanh x hànhtrình piston

mmx mm

104 x 118

 

5.6

Công suất lớn nhất

kW/v/ph

92/2700

 

5.7

Mô men xoắn lớn nhất

N.m/v/ph

363/1800

 

5.8

Phương thức cung cấp nhiênliệu

 

Phun trực tiếp

 

5.9

Bố trí động cơ trên khung xe

 

Phía trước

 

6 .Li hợp

 

6.1

Nhãn hiệu

 

Theo động cơ

 

6.2

Kiểu loại

 

01 đĩa ma sát khô lò nén biên

 

6.3

Kiểu dẫn động

 

Thuỷ lực

 

7. Hộp số

 

7.1

Nhãn hiệu hộp số chính

 

-

 

7.2

Kiểu loại

 

Cơ khí

 

7.3

Kiểu dẫn động

 

Cơ khí

 

7.4

Số cấp số

 

05 số tiến 01 số lùi

 

 

 

7.5

 

 

Tỉ số truyền các số

 

ih1 = 4,981 ih2= 2,911

ih3= 1,556 ih4= 1,00

ih5= 0,738 iL= 4,625

 

8. Cầu xe

 

8.1

Nhãn hiệu trục các đăng

 

-

 

8.2

Kiểu loại

 

Các đăng đơn

 

8.3

Đường kính

mm

-

 

9. Cầu xe

 

9.1

Cầu dẫn hướng

 

Cầu trƣớc

 

9.2

Cầu chủ động

 

Cầu sau

 

9.3

Tỷ số truyền của truyền lựcchính

 

6,428

 

10 . Hệ thống lái

 

10.1

Nhãn hiệu cơ cấu lái

 

-

 

10.2

Kiểu loại cơ cấu lái

 

Trục vít - êcu bi tuần hoàn

 

10.3

Dẫn động lái

 

Cơ khí có trợ lực thuỷ lực

 

10.4

Tỷ số truyền cơ cấu lái

 

22,8

 

11. Hệ thống phanh

 

11.1

Phanh công tác

- Kiểu loại: Bánh trước

Bánh sau

- Dẫn động

 

 

Má phanh tang trống Máphanh tang trống

Thủy lực, trợ lực chân không

 

11.2

Phanh dừng - Kiểu loại

- Dẫn động

- Tác động

 

Má phanh tangtrống Cơ khí

tác động lên trục thứ cấphộp số

 

12. Hệ thống treo

 

12.1

Hệ thống treo trục 1

 

Phụ thuộc, nhíp lá bán elíp đơn,Giảm chấn thuỷ lực tác động 2 chiều

 

12.2

Hệ thống treo trục 2

 

Phụ thuộc, nhíp lá bán elíp kép,Giảm chấn thuỷ lực tác động 2 chiều

 

13. Vành bánh xe, lốp

 

13.1

Số lượng

 

6+1

 

13.2

Lốp trước

 

Đơn 7.50-16

 

13.3

Lốp sau

 

Kép 7.50-16

 

13.4

áp suất không khí trong lốptrước

kg/cm2

6,5

 

13.5

áp suất không khí trong lốpsau

kg/cm2

6,5

 

13. Hệ thống điện

 

14.1

Điện áp hệ thống

V

12

 

14.2

ắc quy ( số lượng, điện áp,dung lượng )

-

02 x 12V - 60Ah

 

14.3

Máy phát ( điện áp , côngsuất )

-

24V – 100A

 

14.4

Động cơ khởi động ( điện áp , công suất )

-

24V – 4,5 kW

 

14.6

Hệ thống chiếu sáng, tín hiệu

Số lượng(chiếc)

Màu sắc

 

14.6.1

Đèn chiếu xa/ chiếu gần

02/02

Màu trắng/ màu trắng

 

14.6.2

Đèn sương mù

02

Màu vàng

 

14.6.3

Đèn kích thước trước/ sau

02/02

Màu trắng/ màu đỏ

 

14.6.4

Đèn xi nhan trước/ sau

02/02

Màu vàng/ màu vàng

 

14.6.5

Đèn phanh

02

Màu đỏ

 

14.6.6

Tấm phản quang

02

Màu đỏ

 

14.6.7

Đèn lùi

02

Màu trắng

 

14.6.8

Đèn soi biển số

01

Màu trắng

 

15. Ca bin

 

15.1

Kiểu ca bin

 

Ca bin lật

 

16. Thùng xe

 

16.1

Mô tả

 

Không thùng

Xi téc phun nƣớc

 

16.2

Kích thƣớc bao ngoài xi téc(Lb x Fb)

mm

-

3260 x 1600 x 1000

 

16.3

Chiều dày đầu/ thân xi téc

mm

-

4/3

 

16.4

Dung tích xi téc

m3

-

4,0

 

17. Thiết bị bơm nước

 

17.1

Nhãn hiệu bơm nước

 

-

80QZB(F)40/90S(N)

 

17.2

Công suất bơm/số vòng quay

kW/v/ph

-

18/1180

 

17.3

Lưu lượng bơm

m3/h

-

40

 

17.4

Cột áp

m

-

90

 

17.5

Kiểu loại van nước

-

-

-

 

17.6

Lưu lượng của van

Lít/ phút

-

1000

 

17.7

Kiểu loại pép phun

 

-

f60

 

17.8

Lưu lượng của pép phun

Lít/ phút

-

665

 

17.9

Áp suất của pép phun

Bar

-

5