Xe Hino hút hầm ( bể phốt )6 m3 – Xuất xứ: VIệt Nam + Nhật Năm sản xuất: 2015 – Tình trạng máy: Mới 100% Nội thất cabin đời mới, đang có tại Nhà Máy Lắp Ráp ô tô Coneco
THÔNG SỐ CHUNG
– Xe cơ sở : HINO FG8JJSB / CONECO – HTC-TC
– Động cơ : HINO J08E-UG
– Công suất: 235 Ps
– Cỡ lốp: 10.00-20 (10.00R20)
– Năm sản xuất : 2015
– Xe cơ sở FC9JESW HINO lắp ráp tại công ty TNHH liên doanh HINO motor Việt Nam
– Phần chuyên dung hút chất thải (phun nước áp lực cao) sản xuất chế tạo tại nhà máy AN THAI CONECO Việt Nam theo tiêu chuẩn cục đăng kiểm Việt Nam.
Xe hút chất thải chất lượng cao Hino 6 khối là sản phẩm được CONECO chú trọng đến từng chi tiết cùng chất lượng đảm bảo với sự hợp tác công nghệ giữa Việt Nam và Nhật Bản.
Công ty CONECO cung cấp cho khách hàng các dòng xe hút chất thải chính hãng, giá rẻ và uy tín. Bài viết này sẽ cụ thể hóa các thông số kỹ thuật của xe hút chất lượng cao Hino 6 khối, giúp khách hàng dễ dàng hơn trong việc lựa chọn cho mình sản phẩm ưng ý và chất lượng.

Xe hút chất thải chất lượng cao Hino 6 khối của CONECO là sản phẩm mà nhiều khách hàng tin tưởng chọn lựa
1. Thông số kỹ thuật tổng thể của xe
- Kích thước:
Kích thước bao ngoài
|
7410 x 2470 x 3170 (mm)
|
Công thức bánh xe
|
4 x 2
|
Chiều dài cơ sở
|
4280 (mm )
|
Khoảng sáng gầm xe
|
260 (mm)
|
Vệt bánh xe (trước/ sau)
|
1920/1820 (mm)
|
Vệt bánh xe sau phía ngoài
|
2130 (mm)
|
Chiều dài đầu xe
|
1260 (mm)
|
Chiều dài đuôi xe
|
1870 (mm)
|
Chiều rộng cabin
|
2355 (mm)
|
Chiều rộng hệ thống chuyên dùng
|
2470 (mm)
|
Góc thoát trước/ sau
|
34/25 (độ)
|
Xe hút hầm, thông cống Hino 6 khối với kích thước xe dài, không gian cabin thoáng và rộng, đem lại sự thoải mái cho người sử dụng.
- Khối lượng:
Khối lượng bản thân
|
9200 Kg
|
Khối lượng cho phép chở cho phép tham gia giao thông
|
5590 Kg
|
Khối lượng toàn bộ khi tham gia giao thông
|
14985 Kg
|
Số chỗ ngồi
|
03 (kể cả người lái)
|
Số chỗ ngồi rộng rãi và khối lượng chuyên chở lớn giúp tiết kiệm thời gian và công sức trên cùng một đơn hàng.
- Động cơ:
Model
|
HINO J08E UG
|
Loại
|
Động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước.
|
Dung tích xy lanh
|
7.684 cm3
|
Đường kính xi lanh x hành trình piston
|
112 x 130 (mm)
|
Tỉ số nén
|
18:1
|
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay trục khuỷu
|
167/2500 (KW/v/ph)
|
Momen xoắn cực đại/ tốc độ quay trục khuỷu
|
700/1500 (Nm/v/ph)
|
- Ly hợp và hộp số:
LY HỢP
|
Kiểu loại
|
Ma sát khô
|
Kiểu dẫn động
|
Dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén
|
HỘP SỐ
|
Hộp số chính
|
Kiểu loại
|
Cơ khí, 06 số tiến + 01 số lùi
|
Tỉ số truyền
|
i1 = 8.189; i2 = 5.340; i3 = 3.076; i4 = 1.936; i5 = 1.341; i6= 1.0; iL = 7,142
|
- Hệ thống phanh, hệ thống treo, lốp xe và cabin:
HỆ THỐNG PHANH
|
Hệ thống phanh chính
|
Kiểu tang trống, dẫn động thủy lực điều khiển khí nén
|
Hệ thống phanh dừng
|
Kiểu tang trống, dẫn động cơ khí, tác động lên trục thứ cấp của hộp số
|
HỆ THỐNG TREO
|
Treo trước
|
Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp, giảm trấn thuỷ lực tác động hai chiều
|
Treo sau
|
Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp 2 tầng
|
LỐP XE
|
Kích thước lốp trước-lốp sau
|
10.00-20 ( 10.00R20)
|
Số lốp = 6+1
|
Trước : Đơn (02) – Sau : Đôi (04)
+ 01 lốp dự phòng
|
Áp suất lốp
|
380 ( kpa )
|
CA BIN
|
Loại cabin
|
Kiểu lật, 03 chỗ ngồi, có điều hòa và thiết bị khóa an toàn.
|
- Tính năng chuyển động:
Tốc độ tối đa
|
87,35 ( Km/h )
|
Khả năng leo dốc
|
33,8 ( % )
|
Thời gian tăng tốc từ lúc khởi hành đến vị trí 200 m
|
25,78 ( s )
|
Độ ổn định ngang không tải
|
40,1 ( độ )
|
Bán kính quay vòng nhỏ nhất theo vết bánh xe trước phía ngoài
|
7,5 ( m )
|
- Hệ thống đèn và điện chiếu sáng:
Điện áp hệ thống
|
24V
|
Ắc quy ( số lượng,điện áp,dung lượng)
|
02 x 12V - 75Ah
|
Máy phát (điện áp-công suất)
|
24V – 50A
|
Động cơ khởi động (điện áp-công suất)
|
24V – 6,5 Kw
|
Đèn chiếu xa/chiếu gần
|
Màu trắng/số lượng 04 chiếc
|
Đèn sương mù
|
Màu vàng/số lượng 02 chiếc
|
Đèn kích thước trước/sau
|
Trước màu trắng/sau màu đỏ/số lượng 04 chiếc
|
Đèn xin nhan trước/sau
|
Màu vàng/số lượng 04 chiếc
|
Đèn phanh
|
Màu đỏ/số lượng 02 chiếc
|
Tấm phản quang
|
Màu đỏ/số lượng 02 chiếc
|
Đèn lùi
|
Màu trắng/ số lượng 01 chiếc
|
Đèn soi biển số
|
Màu trắng/số lượng 01 chiếc
|
Với hệ thống đèn và điện chiếu sáng đầy đủ và đa dạng giúp hỗ trợ cho việc di chuyển trong quá trình tham gia giao thông, nhất là vào ban đêm.
- Bộ trích công suất (PTO)
Kiểu truyền động
|
Dẫn động bánh răng qua hộp số xe cơ sở
|
Kiểu điều khiển
|
Cơ khí, kết hợp với ly hợp đặt trên cabin
|
Thiết bị của bảng điều khiển
|
Trang bị tiêu chuẩn của nhà sản xuất xe cơ sở
|

Xe hút hầm, chất thải Hino 6 khối có nhiều tính năng nổi trội được CONECO chú trọng đầu tư đến từng chi tiết
2. Thông số chi tiết phần chuyên dùng
- Bồn chuyên dùng:
Kích thước bao ngoài
|
1455 x 3755
|
Chiều dầy than xi téc/đầu xi téc
|
6/8 ( mm )
|
Thể tích xi téc
|
5,8 ( khối )
|
Thể tích phần chuyên chở nước
|
1,3 ( khối )
|
Thể tích phần chuyên chở chất thải
|
3,9 ( khối )
|
Vật liệu đóng téc
|
Thép hợp kim chất lượng tốt, khả năng chịu ăn mòn, biến dạng cao, loại Thép tấm Q345
|
Công nghệ đóng téc
|
- Téc được cuốn hình trụ con trơn
- Sử dụng công nghệ hàn CNC
- Mối hàn dọc theo thân téc giúp giảm tiết diện hàn đảm bảo độ bền của vật liệu
- Công nghệ đóng téc sử dụng cộng nghệ CNC chuyển giao từ Nhật Bản
|
Xử lý bề mặt téc
|
Téc được xử lý bề mặt chống ăn mòn trước khi sơn sấy
|
Kết cấu bồn chứa của xe hút bể phốt Hino 6 khối to với kích thức là 1455 x 3755 sẽ giúp xe hút được nhiều chất thải, tiết kiệm chi phí và số lượng di chuyển. Bên cạnh đó, việc sử dụng vật liệu chất lượng tốt và công nghệ tiên tiến hàng đầu Nhật Bản giúp dòng xe hút hầm, thông cống Hino 6 khối của CONECO không bị bào mòn bởi các chất hóa học cũng như tránh những va đạp không tránh khỏi trong quá trình sử dụng.
- Hệ thống hút chất thải (bơm hút chân không):
Nhãn hiệu bơm hút chân không
|
BATIONI PAGANI-WPT 720 HFR
|
Số vòng quay định mức
|
1200 ( vòng/phút )
|
Lưu lượng dòng khí
|
14200 ( lít/phút )
|
Công suất bơm
|
20 ( Kw )
|
Áp suất chân không lớn nhất
|
0,95 ( Bar )
|
Chiều dài đường ống hút ( tại vị trí đặt bơm cách mặt nước 1 m ) chiều sâu hút
|
56,84/5,952 ( m )
|
- Hệ thống phun nước cao áp:
Nhãn hiệu bơm nước loại bơm piston
|
HPP-EL122/130
|
Số vòng quay định mức
|
1000 ( vòng )
|
Lưu lượng bơm
|
122 ( Lít/Phút )
|
Áp suất lớn nhất của bơm
|
130 ( kg/cm2 )
|
Công suất bơm
|
31,6 ( Kw )
|
- Hệ thống thủy lực:
1. BƠM THỦY LỰC
|
Nhãn hiệu,kiểu loại bơm
|
RONZIO W3-SAE45
|
Công suất/tốc độ lớn nhất
|
30,4/2200 ( Kw/vòng/phút )
|
Lưu lượng bơm
|
45,2 ( cm3/vòng )
|
Áp suất lớn nhất
|
250 Bar
|
2. HỆ THỐNG VAN PHÂN PHỐI
|
Hệ thống van làm việc
|
Van an toàn chống vỡ ống, van điều chỉnh lưu lượng bàn ép rác, van xả tràn, van một chiều.
|
Xuất xứ
|
Van phân phối BLB – Ý
|
Lưu lượng tối đa
|
95 lít / phút
|
Áp suất tối đa
|
340 Kg/cm2
|
3. XY LANH THỦY LỰC
|
Linh kiện nhập khẩu từ Ý, lắp ráp tại nhà máy ô tô chuyên dùng AN THAI CONECO. Tất cả các hệ thống thủy lực đều được kiểm duyệt nghiêm ngặt theo quy trình của Cục Chất Lượng Đo Lường
|
- Bảng điều khiển tích hợp tính năng sử dụng:
Sử dụng bảng điều khiển đa năng tích hợp.
Các tính năng sử dụng điều khiển liền kề nhau giúp tiết kiệm thời gian thao tác vận hành.
Trên bảng có lắp các thiết bị đồng hồ đo giúp xác định các trạng thái và tình trạng làm việc của các thiết bị trên xe.
Có chỉ dẫn ở tất cả các thao tác vận hành.

Với những điểm nổi bật, xe hút bể phốt, chất thải Hino 6 khối chắc chắn là sản phẩm đáng để khách hàng chọn lựa
Xe hút chất thải chất lượng cao Hino 6 khối là dòng xe thực sự đáng mong đợi cho các doanh nghiệp đang hoạt động trong lĩnh vực môi trường. Để biết thêm chi tiết cũng như có những trải nghiệm thực tế với dòng sản phẩm này, khách hàng vui lòng gọi đến hotline 0982 42 1125 để được hỗ trợ miễn phí.