Xe chuyên dụng

XE TÉC CHỞ XĂNG HINO FM 18.5 KHỐI

  • Khoảng cách trục(mm) 4130 +1300
  • Vết bánh xe trước/sau (mm) 1925 / 1855
  • Vết bánh xe sau phía ngoài (mm) 2185
  • Chiều dài đầu xe (mm) 1255
  • Chiều dài đuôi xe (mm)
  • Khoảng sáng gầm xe (mm) 265

Phần xe cơ sở được nhập khẩu nguyên chiếc từ nhà sản xuất ô tô HINO Nhật Bản. Phần Xi téc được sản xuất là lắp ráp tại nhà máy ô tô CONECO.

THÔNG SỐ CHUNG

– Khoảng cách trục(mm) 4130 +1300

– Vết bánh xe trước/sau (mm) 1925 / 1855

– Vết bánh xe sau phía ngoài (mm) 2185

– Chiều dài đầu xe (mm) 1255

– Chiều dài đuôi xe (mm)

– Khoảng sáng gầm xe (mm) 265

THÔNG SỐ CHUNG

Loại phương tiện:

Ô tô xi téc (chở xăng)

Nhãn hiệu, số loại của phương tiện                         

HINO FM8JNSA 6x4/CONECO-X18

Công thức bánh xe:

6x4

KÍCH THƯỚC

Khoảng cách trục(mm)

4130 +1300

Vết bánh xe trước/sau (mm)

1925 / 1855

Vết bánh xe sau phía ngoài (mm)

2185

Chiều dài đầu xe (mm)

1255

Chiều dài đuôi xe (mm)

 

Khoảng sáng gầm xe (mm)

265

KHỐI LƯỢNG

 

Khối lượng bản thân (kg)

10060

- Phân bố lên cụm cầu trước (trục 1)

3380

- Phân bố lên cụm cầu sau (trục 2 + 3)

6680

(3340+3340)

Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông không phải xin phép (kg)

13320

Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết (kg)

13320

Số người cho phép chở kể cả người lái (người):

03 (195 kg)

Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông không phải xin phép (kg)

23575

- Phân bố lên cụm cầu trước

5735

- Phân bố lên cụm cầu sau

17840

(8920+8920)

ĐỘNG CƠ

Tốc độ cực đại của xe (km/h)

77,7

Độ dốc lớn nhất xe vượt được (%)

39,7

 

 

Tên nhà sản xuất và kiểu loại động cơ

HINO J08E-UF

Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, phương thức làm mát.

Diesel 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp, phun nhiên liệu trực tiếp, làm mát bằng nước.

Dung tích xi lanh (cm3)

7684

Tỉ số nén

18

Đường kính xi lanh x hành trình

112x130

Công suất lớn nhất ( kW)/ tốc độ quay ( vòng/phút)

184/2500

Mô men xoắn lớn nhất (N.m)/ tốc độ quay (vòng/phút)

739/1500

 

 

 

Mô tả hệ thống treo trước/sau

-    Hệ thống treo trước: Phụ thuộc, nhíp lá nửa e líp, giảm chấn ống thuỷ.

-     Hệ thống treo sau: Cân bằng, nhíp lá nửa e líp.

Mô tả hệ thống phanh trước /sau :

Phanh công tác (phanh chân):  Dẫn động thủy lực, điều khiển khí nén, cơ cấu phanh kiểu má phanh tang trống đặt ở tất cả các bánh xe.

Phanh dừng xe (phanh tay):  Tác động lên hệ truyền lực, dẫn động cơ khí

Mô tả hệ thống lái:

-  Cấu lái kiểu trục vít - ê cu bi, dẫn động cơ khí có trợ lực thuỷ lực.

- Tỉ số truyền của cơ cấu lái: 20,2

Mô tả khung xe: Khung xe kiểu hình thang, tiết diện mặt cắt ngang của dầm  Dài x Rộng x dầy: 300x90x8

Hệ thống điện

Ắc quy : 12Vx02-65 AH

Máy phát điện : 24V – 50A

Động cơ khởi động : 24V

Hệ thống chiếu sáng, tín hiệu:

          - Đèn phía trước: Giữ nguyên theo xe cơ sở.

          - Đèn sau:  Đèn soi biển số 01 chiếc, màu trắng; Đèn lùi 01 chiếc, màu trắng; Đèn phanh sau 02 chiếc, màu đỏ; Tấm phản quang 02 chiếc, màu đỏ; Đèn xi nhan số lượng 02, màu vàng; Đèn kích thước số lượng 02  màu đỏ.

 * Xi téc:

- Nhãn hiệu, số loại:

- Dung tích chứa: 18500 lít;   

* Van hô hấp

     - Nhãn hiệu, số loại: Peco 

  * Bơm nhiên liệu:

    - Nhãn hiệu: 80YHCB-60

    - Công suất: 11 Kw

    - Số vòng quay lớn nhất: 970 vòng/ phút

    - Lưu lượng bơm lớn nhất: 60 m3/ h

* Phương pháp nạp, xả xăng:

- Nạp: Xăng được nạp vào xi téc thông qua bơm lắp trực tiếp trên xe.

- Xả: Xăng được xả ra ngoài qua bơm lắp trực tiếp trên xe, thông qua các cửa.

* Các trang thiết bị phòng chống cháy nổ:

- Xích tiếp đất: 01 xích 

- Bình chữa cháy: 01– bình 4kg, loại bình dùng khí C02 nén với áp suất cao

- Các biểu trưng báo hiệu nguy hiểm: 

+ Biểu trưng Ngọn lửa (sơn hai bên sườn và phía sau xitéc)

+ Dòng chữ “CẤM LỬA” (sơn hai bên sườn và phía sau xitéc)